Revinex Flex FP Revinex Flex FP ỨNG DỤNG Hệ thống chống thấm gốc xi măng, đa năng, thích ứng cho bê tông, tường xây, dưới lớp gạch ốp lát và các bề mặt khác. Bằng cách trộn lẫn các thành phần của hệ thống, Revinex® Flex(thành phần A) với nước hoặc polyme thích hợp (thành phần B) có thể được sử dụng cho các ứng dụng chống thấm khác nhau tùy theo yêu cầu đặc thù của hạng mục. Hệ thống một thành phần - Tỷ lệ pha trộn: Flex + nước = 25:7 Lĩnh vực ứng dụng: Lý tưởng cho chống thấm tầng hầm, tường, hầm, vv. Chống thấm bên trong chống áp suất nước âm nhẹ cho tường và sàn tầng hầm. Chống thấm và bảo vệ tường ngoài chìm dưới mặt đất. Đặc tính: Chống thấm tiết kiệm và hiệu quả cho các kết cấu mới và đang sử dụng. Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước. Chống áp suất thủy tĩnh âm và dương. Hệ thống hai thành phần - Tỷ lệ pha trộn Revinex Flex + Revinex Flex FP = 25:7 Lĩnh vực ứng dụng: Hệ thống chống thấm tầng hầm, tường, hầm, bể (không chứa nước uống) hoặc chống thấm thông thường khi cần độ bám S000034 NEOTEX Số lượng: 1 cái

  • Revinex Flex FP

  • Giá bán: Liên hệ
  • ỨNG DỤNG Hệ thống chống thấm gốc xi măng, đa năng, thích ứng cho bê tông, tường xây, dưới lớp gạch ốp lát và các bề mặt khác. Bằng cách trộn lẫn các thành phần của hệ thống, Revinex® Flex(thành phần A) với nước hoặc polyme thích hợp (thành phần B) có thể được sử dụng cho các ứng dụng chống thấm khác nhau tùy theo yêu cầu đặc thù của hạng mục. Hệ thống một thành phần - Tỷ lệ pha trộn: Flex + nước = 25:7 Lĩnh vực ứng dụng: Lý tưởng cho chống thấm tầng hầm, tường, hầm, vv. Chống thấm bên trong chống áp suất nước âm nhẹ cho tường và sàn tầng hầm. Chống thấm và bảo vệ tường ngoài chìm dưới mặt đất. Đặc tính: Chống thấm tiết kiệm và hiệu quả cho các kết cấu mới và đang sử dụng. Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước. Chống áp suất thủy tĩnh âm và dương. Hệ thống hai thành phần - Tỷ lệ pha trộn Revinex Flex + Revinex Flex FP = 25:7 Lĩnh vực ứng dụng: Hệ thống chống thấm tầng hầm, tường, hầm, bể (không chứa nước uống) hoặc chống thấm thông thường khi cần độ bám


ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
 

Hệ thống một thành phần Revinex Flex (25kg)+ Nước(7kg)

Tỷ trọng - khô: 1,31 kg/l

Tỷ trọng - Revinex Flex+nước: 1,55 kg/l

Định mức tiêu thụ: 2-2,5   kg/m2/2 lớp(bề mặt gốc xi măng)

Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5

Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=57m

Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783:1999): V=59,4g/(m2·d)

Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD=0,3m

Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=177

Cường độ liên kết (DIN   EN 1348): 1,6 Ν/mm2

Độ bền nén (EN 1015-11:2004/A1:2007): 15,82Ν/mm2

Độ bền uốn (EN 1015-11:2004/A1:2007): 5,87 Ν/m

Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg)+ FP (7kg)

Tỷ trọng(EN ISO 2811-1:12011): 1,515kg/l

Định mức tiêu thụ: 2-2,5   kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)

Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,52N/mm2

Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): 0,03kg/m2h0,5

Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=91m

Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=401,5g/(m2·d)

Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,1m

Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=35

Độ bền nén (EN 1015-11:2004/A1:2007): 17,02Ν/mm2

Độ bền uốn (EN 1015-11:2004/A1:2007): 9,20Ν/mm2

Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg) + U 360 (10kg)

Tỷ trọng (EN ISO2811-1:12011); 1,57 kg/l

Định mức tiêu thụ: 2-2,5   kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)

Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,35N/mm2

Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5

Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A) SD=61m

Độ cứng Shore  A  (EN  ISO 868:2003/ASTM 2240): 71

Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=127,4 g/(m2·d)

Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,2m

Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=381

Chịu tải tối đa (EN   ISO 527-1/EN ISO 527-2): 5,58 ± 0,40Ν

Biến dạng căng tại điểm chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 10,86 ± 1,31%

Biến dạng căng tại điểm gãy (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 25,72 ± 4,12%

Modul đàn hồi (EN  ISO 527-1/EN ISO 527-2): 11,56 ± 1,53Mpa

Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg) + ES (12kg)

Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:12011): 1,505kg/l

Định mức tiêu thụ: 2-2,5   kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)

Độ cứng Shore A (EN  ISO 868:2003/ASTM 2240): 68

Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,61N/mm2

Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): 0,02 kg/m2h0,5

Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=82m

Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=228,5 g/(m2·d)

Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,1m

Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=95

Chịu tải tối đa (EN   ISO 527-1/EN ISO 527-2): 10,95 ± 0,35Ν

Biến dạng căng tại điểm chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 22,18 ± 2,42%

Biến dạng căng tại điểm gãy (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 56,30 ± 5,74%

Modul đàn hồi (EN  ISO 527-1/EN ISO 527-2): 12,19 ± 0,93Mpa
 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
 

Chuẩn bị bề mặt
 

Bề mặt phải khô, sạch bụi, đất, mỡ và đồng đều. Các lỗ hổng hoặc các khuyết tật phải được sửa chữa bằng Neorep® và Revinex®. Bề mặt không xốp phải khô, trong khi bề mặt xốp cần được làm ướt (đến khi bão hòa), hoặc tốt nhất là được quét lót bằng hỗn hợp Revinex®+ nước (tỷ lệ 1:3), loại bỏ hết nước thừa trước khi thi công.
 

Chuẩn bị hỗn hợp - Thi công
 

Đổ đều phần A (rắn) vào phần B (lỏng) và trộn bằng máy khuấy tốc độ chậm (để tránh sinh bọt) đến khi đồng đều. Lăn/quét/phết hỗn hợp liên tục, tốt nhất là 2 lớp với độ dày 1-1,5mm mỗi lớp. Lớp dày hơn và chịu xé thì sử dụng lưới sợi thủy tinh N-Thermon®Mesh  90gr (cho hệ thống  Revinex  Flex  +  nướchoặc cho hệ thống  RevinexFlex  + Revinex  Flex FP)  hoặc Gavazzi®0059-A (cho hệ thống Revinex  Flex  + Revinex Flex U360 hoặc cho hệ thống Revinex Flex + Revinex Flex ES), giữa hai lớp, trong khi lớp thứ nhất vẫn còn ướt.
 

Lưu ý
 

- Điều kiện độ ẩm và nhiệt độ thấp trong thời gian thi công, sẽ kéo dài thời gian khô và nhiệt độ cao sẽ rút ngắn lại.

- Không thi công khi dự báo trời sẽ mưa

- Để Revinex®Flexkhô từ 5 đến 8 ngày, trước khi ốp gạch hoặc thi công lớp phủ (thạch cao).
 

Vệ sinh dụng cụ
 

Rửa thiết bị, dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi sử dụng. Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
 

Tẩy vết bẩn
 

Dùng nước khi vết bẩn vẫn còn sống và ẩm. Khi đã khô, dùng biện pháp cơ học.

Màu sắc: Ghi, trắng
 

Thời hạn sử dụng
 

2 năm, khi được bảo quản nguyên bao gói, tránh sương giá và ánh nắng trực tiếp, ở nhiệt độ +5οC đến +35οC.
 

Đóng gói
 

Revinex Flex: Bao giấy 25 kg (Thành phần A)

Revinex Flex FP:Can nhựa 7kg (Thành phần B)

Revinex Flex U 360:Can nhựa 10 kg(Thành phần B)

Revinex Flex ES:Can nhựa 12 kg (Thành phần B)
     

 

Silatex® Reflect

Silatex® Reflect

Giá bán: Liên hệ

Neoproof ® PU W

Neoproof ® PU W

Giá bán: Liên hệ

Revinex®Flex 2006

Revinex®Flex 2006

Giá bán: Liên hệ

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây