ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Hệ thống một thành phần Revinex Flex (25kg)+ Nước(7kg)
Tỷ trọng - khô: 1,31 kg/l
Tỷ trọng - Revinex Flex+nước: 1,55 kg/l
Định mức tiêu thụ: 2-2,5 kg/m2/2 lớp(bề mặt gốc xi măng)
Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5
Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=57m
Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783:1999): V=59,4g/(m2·d)
Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD=0,3m
Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=177
Cường độ liên kết (DIN EN 1348): 1,6 Ν/mm2
Độ bền nén (EN 1015-11:2004/A1:2007): 15,82Ν/mm2
Độ bền uốn (EN 1015-11:2004/A1:2007): 5,87 Ν/m
Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg)+ FP (7kg)
Tỷ trọng(EN ISO 2811-1:12011): 1,515kg/l
Định mức tiêu thụ: 2-2,5 kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,52N/mm2
Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): 0,03kg/m2h0,5
Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=91m
Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=401,5g/(m2·d)
Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,1m
Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=35
Độ bền nén (EN 1015-11:2004/A1:2007): 17,02Ν/mm2
Độ bền uốn (EN 1015-11:2004/A1:2007): 9,20Ν/mm2
Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg) + U 360 (10kg)
Tỷ trọng (EN ISO2811-1:12011); 1,57 kg/l
Định mức tiêu thụ: 2-2,5 kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,35N/mm2
Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5
Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A) SD=61m
Độ cứng Shore A (EN ISO 868:2003/ASTM 2240): 71
Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=127,4 g/(m2·d)
Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,2m
Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=381
Chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 5,58 ± 0,40Ν
Biến dạng căng tại điểm chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 10,86 ± 1,31%
Biến dạng căng tại điểm gãy (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 25,72 ± 4,12%
Modul đàn hồi (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 11,56 ± 1,53Mpa
Hệ thống hai thành phầnRevinex Flex (25kg) + ES (12kg)
Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:12011): 1,505kg/l
Định mức tiêu thụ: 2-2,5 kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
Độ cứng Shore A (EN ISO 868:2003/ASTM 2240): 68
Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,61N/mm2
Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): 0,02 kg/m2h0,5
Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): SD=82m
Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=228,5 g/(m2·d)
Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,1m
Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=95
Chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 10,95 ± 0,35Ν
Biến dạng căng tại điểm chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 22,18 ± 2,42%
Biến dạng căng tại điểm gãy (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 56,30 ± 5,74%
Modul đàn hồi (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 12,19 ± 0,93Mpa
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải khô, sạch bụi, đất, mỡ và đồng đều. Các lỗ hổng hoặc các khuyết tật phải được sửa chữa bằng Neorep® và Revinex®. Bề mặt không xốp phải khô, trong khi bề mặt xốp cần được làm ướt (đến khi bão hòa), hoặc tốt nhất là được quét lót bằng hỗn hợp Revinex®+ nước (tỷ lệ 1:3), loại bỏ hết nước thừa trước khi thi công.
Chuẩn bị hỗn hợp - Thi công
Đổ đều phần A (rắn) vào phần B (lỏng) và trộn bằng máy khuấy tốc độ chậm (để tránh sinh bọt) đến khi đồng đều. Lăn/quét/phết hỗn hợp liên tục, tốt nhất là 2 lớp với độ dày 1-1,5mm mỗi lớp. Lớp dày hơn và chịu xé thì sử dụng lưới sợi thủy tinh N-Thermon®Mesh 90gr (cho hệ thống Revinex Flex + nướchoặc cho hệ thống RevinexFlex + Revinex Flex FP) hoặc Gavazzi®0059-A (cho hệ thống Revinex Flex + Revinex Flex U360 hoặc cho hệ thống Revinex Flex + Revinex Flex ES), giữa hai lớp, trong khi lớp thứ nhất vẫn còn ướt.
Lưu ý
- Điều kiện độ ẩm và nhiệt độ thấp trong thời gian thi công, sẽ kéo dài thời gian khô và nhiệt độ cao sẽ rút ngắn lại.
- Không thi công khi dự báo trời sẽ mưa
- Để Revinex®Flexkhô từ 5 đến 8 ngày, trước khi ốp gạch hoặc thi công lớp phủ (thạch cao).
Vệ sinh dụng cụ
Rửa thiết bị, dụng cụ bằng nước sạch ngay sau khi sử dụng. Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
Tẩy vết bẩn
Dùng nước khi vết bẩn vẫn còn sống và ẩm. Khi đã khô, dùng biện pháp cơ học.
Màu sắc: Ghi, trắng
Thời hạn sử dụng
2 năm, khi được bảo quản nguyên bao gói, tránh sương giá và ánh nắng trực tiếp, ở nhiệt độ +5οC đến +35οC.
Đóng gói
Revinex Flex: Bao giấy 25 kg (Thành phần A)
Revinex Flex FP:Can nhựa 7kg (Thành phần B)
Revinex Flex U 360:Can nhựa 10 kg(Thành phần B)
Revinex Flex ES:Can nhựa 12 kg (Thành phần B)