ƯU ĐIỂM CHỐNG THẤM NEOPROOF PU W- Dung dịch lý tưởng cho chống thấm mái có thể bước lên
- Cường độ cơ học cao
- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong thời gian ninh kết.
- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt PU
- Được chứng nhận CE
- Thân thiện môi trường (gốc nước)
- Dễ sử dụng
- Chịu nhiệt độ từ -15°C đến +80°C
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36 kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25oC): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 - 9
- Độ giãn dài: 480 %
- Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15°C đến +80°C
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
- Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa (ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
ỨNG DỤNG CHỐNG THẤM NEOPROOF PU W
- Chống thấm sàn mái.
- Chống thấm ban công, sân thượng và hành lang.
- Chống thấm khu vực ẩm ướt (dưới lớp gạch lát) trong phòng tắm, nhà bếp, ban công,vv.
- Chống thấm vườn mái, bồn hoa, chậu hoa.
- Chống thấm trên mặt bitum, asphalt, màng EPDM, PVC, lớp phủ Acrylic cũ.
- Lớp bảo vệ tấm bọt xốp cách nhiệt Polyurea
- Chống thấm và bảo vệ các công trình bê tông như mặt cầu, đường hầm, khán đài sân vận động, bãi đỗ xe v.v.v.